ngoại động từ
- xin xỏ; xin
- Solliciter une faveur+ xin xỏ một ơn huệ
- Solliciter une audience+ xin được yết kiến
- thúc
- Solliciter quelqu'un de fire quelque chose+ thúc ai làm gì
- Solliciter le cheval+ thúc ngựa
- (nghĩa bóng) khêu gợi
- Solliciter la curiosité+ khêu gợi sự tò mò
- Obtenir.