Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
plain
tính từ
trơn, một màu (huy hiệu)
(từ cũ, nghĩa cũ) bằng phẳng
Pays plain+ xứ bằng phẳng
danh từ giống đực
(hàng hải) mực thủy triều cao nhất
aller au plain+ mắc cạn giữa triều lên
danh từ giống đực
như pelain
Plein.