partisan

      tính từ

      • vì đảng phái, vì chính kiến
        • Querelles partisanes+ sự cãi cọ vì đảng phái
      • (thân mật) có ý kiến, có chủ trương
        • être partisan de recommencer + có ý kiến là bắt đầu lại

        danh từ giống đực

        • người theo, người tán thành
          • Les partisans de la paix+ những người tán thành hòa bình
        • thân binh
          • quân du kích
            • Guerre de partisans+ chiến tranh du kích
            • Adversaire, antagoniste, contradicteur, détracteur