Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
pardon
danh từ giống đực
sự tha lỗi, sự tha thứ
Demander pardon+ xin tha lỗi
(tiếng địa phương) cuộc hành hương (ở Brơ-ta nhơ)
Rancune, ressentiment. Condamnation, représailles