ngoại động từ
- ăn
- Manger du riz+ ăn cơm
- Poêle qui mange beaucoup de charbon+ lò ăn nhiều than
- ăn mòn, gặm
- La rouille mange le fer+ gỉ ăn mòn sắt
- ăn hết, xài hết
- Manger son capital+ ăn hết vốn
- che lấp
- Cheveux qui mangent le front+ tóc che lấp trán
- bête à manger du foin+ ngu đần tột bậc
- il y a à boire et à manger+ đặc quá (món ăn lỏng)+ hỗ lốn lắm thứ+ có phần lợi cũng có phần hại
- manger à tous les râteliers+ kiếm lợi ở mọi chỗ
- manger comme quatre+ ăn gấp năm gấp mười
- manger de caresses+ hôn lấy hôn để
- manger de la prison+ bị giam
- manger de la vache enragée+ thiếu thốn gay go
- manger des yeux+ nhìn hau háu
- manger la consigne+ (thân mật) quên quân lệnh
- manger le morceau+ (thông tục) thú tội; lộ bí mật ra; tố giác đồng đảng
- manger quelqu'un+ tức giận với ai
- manger ses mots; manger les syllabes+ nói không rành rọt, nói líu nhíu
- manger son pain blanc le premier+ khởi đầu may mắn
- on en mangerait+ tốt quá, đẹp quá
- on ne vous mangera pas+ người ta có ăn thịt đâu mà sợ