danh từ giống cái
- sự xem xét kỹ, sự cân nhắc
- Cela mérite considération+ việc đó đáng được xem xét kỹ
- (số nhiều) suy nghĩ, nhận xét
- Considérations sur les causes du succès+ những nhận xét về nguyên nhân thành công
- lý do
- Cette considération m'a décidé+ lý do ấy đã khiến tôi quyết tâm
- sự kính trọng, sự quý mến
- Jouir de la considération générale+ được mọi người kính trọng
- Déconsidération, dédain, ignorance, mépris
- de considération+ (từ cũ, nghĩa cũ) quan trọng lắm
- en considération de+ căn cứ vào
- prendre qqch en considération+ chú ý tới điều gì