Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
cape
danh từ giống cái
áo choàng (không tay)
mũ quả dưa
lá áo (bao ngoài điếu xì gà)
n'avoir que la cape et l'épée+ xem épée
rire sous cape+ cười trộm
roman de cape et d'épée+ xem épée
danh từ giống cái
(hàng hải) thế chống dông (của tàu thuyền)