ngoại động từ withdrew; withdrawn
- rút, rút khỏi
- to withdraw the hand from the pocket+ rút tay ra khỏi túi
- rút, rút lui
- to withdraw troops from a position+ rút quân khỏi một vị trí
- to withdraw a sum of money+ rút một số tiền ra
- to withdraw a child from school+ cho một đứa bé thôi học
- rút, rút lại
- to withdraw an accusation+ rút một lời tố cáo
- (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi
- to withdraw an order+ huỷ bỏ một lệnh; huỷ bỏ một đn đặt hàng
- kéo (màn)
nội động từ
- rút lui (khỏi một ni)
- after dinner they withdrew+ sau bữa com họ rút lui
- (quân sự) rút quân
- ra, rút ra
- to withdraw from a society+ rút ra khỏi một hội