Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
vend
/vend/
ngoại động từ
(pháp lý) bán (những hàng lặt vặt)
to vend small wares+ bán những hàng vặt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố
to vend one's opinions+ công bố ý kiến của mình