tính từ
- mơ hồ, lờ mờ, mập mờ
- a vague idea+ ý nghĩ mơ hồ
- to have a vague idea of+ có ý kiến mơ hồ; nhớ mang máng; biết mập mờ
- to have not the vaguest notion of something+ không biết một tí gì về cái gì
- vague answers+ những câu trả lời mập mờ
- lơ đãng (cái nhìn...)