Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
unfair
/'ʌn'feə/
tính từ
bất công, không công bằng, thiên vị (người); không ngay thẳng, không đúng đắn; gian tà, gian lận
unfair play+ lối chơi gian lận
quá chừng, quá mức, thái quá
unfair price+ giá quá đắt