Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
understate
/'ʌndə'steit/
ngoại động từ
nói bớt, nói giảm đi, báo cáo không đúng sự thật
they understate their own losses+ chúng nói giảm bớt những thiệt hại của chúng