turn /tə:n/

      danh từ

      • sự quay; vòng quay
        • a turn of the wheel+ một vòng bánh xe
      • vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...)
        • sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ
          • the turn of the tide+ lúc thuỷ triều thay đổi
          • the turn of the road+ chỗ ngoặt của con đường
          • to take a turn to the right+ rẽ về bến phải
        • chiều hướng, sự diễn biến
          • things are taking a bad turn+ sự việc diễn biến xấu
          • to take a turn for the better+ có chiều hướng tốt lên
          • to take a turn for the worse+ có chiều hướng xấu đi
          • to give another turn to the discussion+ đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác
        • sự thay đổi
          • the milk is on the turn+ sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua
        • khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu
          • to have a turn for music+ có năng khiếu về âm nhạc
        • tâm tính, tính khí
          • to be of a caustic turn+ tính hay châm biếm chua cay
        • lần, lượt, phiên
          • it is my turn to keep watch+ đến phiên tôi gác
        • thời gian hoạt động ngắn; chầu
          • to take a turn in the garden+ dạo chơi một vòng trong vườn
          • I'll take a turn at the oars+ tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu
        • dự kiến, ý định, mục đích
          • that will save my turn+ cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi
        • hành vi, hành động, cách đối đãi
          • to do someone a good turn+ giúp đỡ ai
        • tiết mục
          • a short turn+ tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc)
        • (số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà)
          • (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu)
            • (thông tục) sự xúc động; cú, vố
              • it gave me quite a turn!+ cái đó giáng cho tôi một cú điếng người!

            Idioms

            1. at every turn
              • khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn
            2. by turns
              • in turn
                • turn and turn about
                  • lần lượt
                • he has not done a turn of work for weeks
                  • hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì
                • the cake is done to a turn
                  • bánh vừa chín tới
                • in the turn of a hand
                  • chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay
                • to have a fine turn of speed
                  • có thể chạy rất nhanh
                • one good turn deserves another
                  • (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn
                • out of turn
                  • lộn xộn, không theo trật tự lần lượt
                • to talk out of one's turn
                  • nói nhiều, nói thừa; nói lung tung
                • to take turns about
                  • theo thứ tự lần lượt

                ngoại động từ

                • quay, xoay, vặn
                  • to turn a wheel+ quay bánh xe
                  • to turn the key+ vặn chìa khoá
                • lộn
                  • to turn a dress+ lộn một cái áo
                  • to turn a bag inside out+ lộn cái túi trong ra ngoài
                • lật, trở, dở
                  • to turn a page+ dở trang sách
                • quay về, hướng về, ngoảnh về
                  • to turn one's head+ quay đầu, ngoảnh đầu
                  • he turned his eyes on me+ nó khoảnh nhìn về phía tôi
                  • to turn one's mind to other things+ hướng ý nghĩ về những điều khác
                • quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt
                  • to turn the flank of the enemy+ đi vòng để tránh thọc vào sườn địch
                • quá (một tuổi nào đó)
                  • he has turned fifty+ ông ấy đã quá năm mươi tuổi
                • tránh; gạt
                  • to turn a difficulty+ tránh sự khó khăn
                  • to turn a blow+ gạt một cú đấm
                • dịch; đổi, biến, chuyển
                  • to turn English into Vietnamese+ dịch tiếng Anh sang tiếng Việt
                  • to turn a house into a hotel+ biến một căn nhà thành khách sạn
                • làm cho
                  • you will turn him mad+ anh sẽ làm cho hắn phát điên
                • làm chua (sữa...)
                  • hot weather will turn milk+ thời tiết nóng làm chua sữa
                • làm khó chịu, làm buồn nôn
                  • such food would turn my stomach+ thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn
                • làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng
                  • overwork has turned his brain+ làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lên
                  • success has turned his head+ thắng lợi làm cho anh ấy say sưa
                • tiện
                  • to turn a table-leg+ tiện một cái chân bàn
                • sắp xếp, sắp đặt

                    nội động từ

                    • quay, xoay, xoay tròn
                      • the wheel turns+ bánh xe quay
                      • to turn on one's heels+ quay gót
                    • lật
                      • the boat turned upside down+ con thuyền bị lật
                    • quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng
                      • he turned towards me+ nó quay (ngoảnh) về phía tôi
                      • to turn to the left+ rẽ về phía tay trái
                      • the wind has turned+ gió đã đổi chiều
                    • trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành
                      • he has turned proletarian+ anh ấy đã trở thành người vô sản
                      • his face turns pale+ mặt anh ấy tái đi
                    • trở, thành chua
                      • the milk has turned+ sữa chua ra
                    • buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng
                      • my stomach has turned at the sight of blood+ trông thấy máu tôi buồn nôn lên
                    • quay cuồng, hoa lên (đầu óc)
                      • my head turns at the thought+ nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng
                      • his brain has turned with overwork+ đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức
                    • có thể tiện được
                      • this wood doesn't turn easily+ gỗ này không dễ tiện

                    Idioms

                    1. to turn about
                      • quay vòng, xoay vòng
                      • xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác
                    2. to turn against
                      • chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại
                    3. to turn away
                      • đuổi ra, thải (người làm...)
                      • bỏ đi
                      • ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác
                    4. to turn back
                      • làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người)
                      • lật (cổ áo...)
                    5. to turn down
                      • gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...)
                      • (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...)
                      • đánh hỏng (một thí sinh)
                    6. to turn in
                      • gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại
                      • xoay vào
                      • trả lại, nộp lại
                      • (thông tục) đi ngủ
                    7. to turn into
                      • trở thành, đổi thành
                    8. to turn off
                      • khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...)
                      • đuổi ra, thải (người làm)
                      • (từ lóng) cho cưới
                      • (từ lóng) treo cổ (người có tội...)
                      • ngoặt, rẽ đi hướng khác
                    9. to turn on
                      • bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...)
                      • tuỳ thuộc vào
                      • chống lại, trở thành thù địch với
                    10. to turn out
                      • đuổi ra, thải (người làm)
                      • sản xuất ra (hàng hoá)
                      • dốc ra (túi)
                      • đưa ra đồng (trâu, bò...)
                      • gọi ra
                      • xoay ra
                      • (quân sự) tập hợp (để nhận công tác)
                      • (thể dục,thể thao) chơi cho
                      • (thông tục) ngủ dậy, trở dậy
                      • đình công
                      • hoá ra, thành ra
                    11. to turn over
                      • lật, dở
                      • giao, chuyển giao
                      • doanh thu, mua ra bán vào
                      • đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề)
                    12. to turn up
                      • lật lên; xắn, vén (tay áo...)
                      • xới (đất...)
                      • (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn
                      • lật, lật ngược, hếch lên
                      • xảy ra, đến, xuất hiện
                    13. to turn upon
                      • (như) to turn on
                    14. to turn the edge of a knife
                      • làm cùn lưỡi dao
                    15. to turn the edge of a remark
                      • làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi
                    16. to turn something to account
                      • (xem) account
                    17. to turn the scale (balance)
                      • làm lệch cán cân
                      • (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề
                    18. to turn a bullet
                      • chống lại được đạn, đạn bắn không thủng
                    19. to turn on the waterworks
                      • (xem) waterworks
                    20. to turn up one's nose at
                      • (xem) nose
                    21. to turn up one's toes
                      • (xem) toe