Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
tumbler
/'tʌmblə/
danh từ
cốc (không có chân)
người nhào lộn
giống chim bồ câu nhào lộn (trong khi bay)
con lật đật (đồ chơi)
lẫy khoá