Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
trumpet
/'trʌmpit/
danh từ
(âm nhạc) kèn trompet
tiếng kèn trompet
người thổi trompet (ở ban nhạc)
(như) ear-trumpet
Idioms
to blow one's own trumpet
(xem) blow
ngoại động từ
thổi kèn để loan báo (việc gì); công bố, loan báo
nội động từ
thổi kèn trompet
rống lên (voi...)