Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
travelled
/'trævld/
tính từ
đã đi nhiều, đã từng đi đây đi đó; bôn ba từng trải
có nhiều khách du hành qua lại
a travelled road+ con đường có nhiều khách du hành qua lại