through /θru:/ (thro) /θru:/ (thro') /θru:/

      giới từ

      • qua, xuyên qua, suốt
        • to walk through a wood+ đi xuyên qua rừng
        • to look through the window+ nhìn qua cửa sổ
        • to get through an examination+ thi đỗ, qua kỳ thi trót lọt
        • to see through someone+ nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai
        • through the night+ suốt đêm
      • do, vì, nhờ, bởi, tại
        • through whom did you learn that?+ do ai mà anh biết điều đó?
        • through ignorance+ do (vì) dốt nát

        phó từ

        • qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối
          • the crowd was so dense that I could not get through+ đám đông dày đặc quá tôi không sao đi qua được
          • to sleep the whole night through+ ngủ suốt cả đêm
          • to read a book through+ đọc cuốn sách từ dầu đến cuối
          • the train runs through to Hanoi+ xe lửa chạy suốt tới Hà nội
        • đến cùng, hết
          • to go through with some work+ hoàn thành công việc gì đến cùng
        • hoàn toàn
          • to be wet through+ ướt như chuột lột
        • đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói)

          Idioms

          1. all through
            • suốt từ đầu đến cuối
          2. to be through with
            • làm xong, hoàn thành (công việc...)
            • đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì)
          3. to drop through
            • thất bại, không đi đến kết quả nào

          tính từ

          • suốt, thẳng
            • a through train+ xe lửa chạy suốt
            • a through ticket+ vé suốt
            • a through passenger+ khác đi suốt