Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
terrace
/'terəs/
danh từ
nền đất cao, chỗ đất đắp cao
(kiến trúc) mái bằng, sân thượng; sân hiên
dãy nhà
(địa lý,địa chất) thềm
ngoại động từ
đắp cao thàn nền, đắp cao