tính từ
- chắc, chắc chắn
- you may be sure of his honesty+ anh có thể chắc chắn rằng nó chân thật
- I'm sure I didn't mean to hurt your feelings+ tôi thề là không có ý xúc phạm đến anh
- chắc chắn, có thể tin cậy được; cẩn thận
- to send something by a sure hand+ nhờ một người cẩn thận chuyển hộ cái gì
- to put something in a sure place+ để cái gì vào nơi chắc chắn
- a sure shot+ tay súng rất chắc, nhà thiện xạ
- thật, xác thật
- to be sure she is not pretty+ thật ra mà nói, cô ta không xinh
- so it is, to be sure!+ đấy, thật là như thế!
Idioms
- to make sure
- chắc chắn
- nắm chắc, làm cho chắc chắn
- show and sure
phó từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chắc chắn
- it sure was cold+ chắc chắn là rét
- (từ cổ,nghĩa cổ) tôi thừa nhận
- 'tis pleasant, sure, to see one's name in print+ tôi thừa nhận là thấy tên mình trên báo thì ai cũng thích
Idioms
- as sure as eggs is eggs
- as sure as a gun
- chắc như đinh đóng cột, chắc như hai với hai là bốn
- for sure
- sure enough
- (thông tục) chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa