ngoại động từ
- giả sử, giả thiết, giả định
- đòi hỏi, cần có (lý thuyết, kết quả...)
- that supposes mechanism without flaws+ cái đó đòi hỏi máy móc phải thật tốt
- cho rằng, tin, nghĩ rằng
- I suppose we shall be back in an hour+ tôi cho rằng một giờ nữa chúng tôi sẽ quay lại
- I don't suppose he will come+ tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ không đến
- (lời mệnh lệnh) đề nghị
- suppose we try another+ đề nghị chúng ta cố một keo nữa; hay là chúng thử một lần nữa
- to be supposed+ có nhiệm vụ
- he is not supposed not read the letter+ anh ta không có nhiệm vụ đọc cái thư ấy