Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
sulky
/'sʌlki/
tính từ
hay hờn dỗi (người); sưng sỉa (mặt)
tối tăm ảm đạm
sulky day+ ngày tối tăm ảm đạm
danh từ
xe ngựa một chỗ ngồi (hai bánh)