subject /'sʌbdʤikt/

      danh từ

      • chủ đề; vấn đề
        • to propose a subject for the debate+ đề nghị chủ đề một cuộc thảo luận
        • historical subject+ chủ đề lịch sử
        • on the subject of+ về, về vấn đề, liên quan đến
        • to change the subject+ lãng sang chuyện (vấn đề) khác
      • dân, thần dân
        • the liberty of the subject+ quyền tự do của người dân
      • (ngôn ngữ học) chủ ngữ
        • (triết học) chủ thể
          • subject and object+ chủ thể và khách thể
        • đối tượng (thí nghiệm, nghiên cứu)
          • môn học
            • mathematics is my favorite subject+ toán là môn học tôi thích nhất
          • người (có vấn đề, ốm yếu...)
            • bilious subject+ người hay cáu
          • dịp
            • a subject for congratulation+ một dịp để chúc mừng
            • a subject for ridicule+ một dịp để nhạo báng
          • (y học) xác (dùng) để mổ xẻ ((cũng) subject for dissection)

              tính từ

              • lệ thuộc, không độc lập, ở dưới quyền, bị chinh phục
                • the subject nations+ những nước lệ thuộc
              • phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị
                • to be subject to danage+ dễ bị hư hại
              • (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ở dưới
                • the subject plains+ những cánh đồng ở dưới
              • subject to (dùng như phó từ) lệ thuộc vào, tuỳ theo
                • subject to your consent+ tuỳ theo anh có đồng ý hay không

                ngoại động từ

                • chinh phục, khuất phục (một dân tộc...)
                  • bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...)
                    • must be subjected to great heat+ phải chịu một độ nhiệt cao
                    • I shall subject it to criticism+ tôi sẽ đưa vấn đề đó ra để (các bạn) góp ý
                    • to subject someone to an operation+ đưa ai lên bàn mổ