Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
stuffy
/'stʌfi/
tính từ
thiếu không khí, ngột ngạt
nghẹt (mũi), tắc (mũi)
có mùi mốc
room that smells stuffy+ phòng có mùi mốc
hay giận, hay dỗi
hẹp hòi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) buồn tẻ, chán ngắt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bảo thủ; cổ lỗ sĩ