danh từ
- chất, chất liệu; thứ, món
- the stuff that heroes are made of+ cái chất tạo nên những người anh hùng
- he has good stuff in him+ anh ta có một bản chất tốt
- household stuff+ (từ cổ,nghĩa cổ) đồ đạc trong nhà
- doctor's stuff+ thuốc men
- (the stuff) (thông tục) tiền nong; gỗ lạt; đạn
- to be short of the stuff+ thiếu tiền
- vải len
- rác rưởi, chuyện vớ vẩn
- what stuff he writes!+ chuyện nó viết mới vớ vẩn làm sao!
- (từ lóng) ngón, nghề, môn, cách làm ăn
- do your stuff+ nào dở ngón ra nào; cứ tiếp tục làm đi
- to know one's stuff+ nắm được nghề nghiệp (môn...) của mình
- the stuff to give'em+ cách làm ăn để dạy cho bọn nó
ngoại động từ
- bịt
- to stuff one's ears with wool+ bịt tai bằng bông len
- nhồi, nhét, lèn
- to stuff a fowl+ nhồi (thịt, nấm hương, đậu... vào một con gà
- to stuff goose+ nhồi cho ngỗng ăn
- a head stuffed with romance+ một đầu óc đầy lãng mạn
- cushion stuffed with down+ gối nhồi lông tơ chim
- stuffed birds+ chim nhồi rơm
- to stuff clothing into a small bag+ nhét quần áo vào một cái túi nhỏ
nội động từ
- đánh lừa bịp
- ăn ngấu nghiến, ngốn, tọng