Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
strangle
/'stræɳgl/
ngoại động từ
bóp cổ, bóp họng
làm nghẹt (cổ), bóp nghẹt
to strangle the press+ bóp nghẹt báo chí
nén; đàn áp
to strangle a laugh+ lén cười
to strangle a movement+ đàn áp một phong trào