Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
stalwart
/'stɔ:lwət/
danh từ
người vạm vỡ, người lực lưỡng
(chính trị) người đảng viên tích cực; người ủng hộ tích cực một đảng phái
tính từ
vạm vỡ, lực lưỡng
can đảm; khiên quyết
stalwart supporters+ những người ủng hộ kiên quyết