split /split/

      tính từ

      • nứt, nẻ, chia ra, tách ra

          ngoại động từ split

          • ghẻ, bửa, tách
            • chia ra từng phần
              • to split the job+ chia việc
              • to split a sum of money+ chia một số tiền
            • chia rẽ (ý kiến) về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái (trong một đảng phái)
              • (hoá học); (vật lý) làm vỡ (hạt nhân), tách (phân tử)

                  nội động từ

                  • nứt, vỡ, nẻ
                    • chia rẽ, phân hoá, không nhất trí
                      • to split on a question+ không nhất trí về một vấn đề
                    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chia nhau

                      Idioms

                      1. to spit off (up)
                        • làm vỡ ra; vỡ ra, tách ra
                      2. to split the difference
                        • lấy số trung bình
                        • thoả hiệp
                      3. to split hairs
                        • chẻ sợi tóc làm tư
                      4. to split one's sides
                        • cười vỡ bụng
                      5. to spilt on someone
                        • (từ lóng) tố cáo ai; phản ai
                      6. to split one's vote
                        • bỏ phiếu cho ứng cử viên đối lập
                      7. head is splitting
                        • đầu nhức như búa bổ