skin /skin/

      danh từ

      • da, bì
        • outer skin+ biểu bì
      • vỏ
        • orange skin+ vỏ cam
      • da thú
        • bầu bằng da thú (để đựng nước, rượu...)
          • vỏ tàu

            Idioms

            1. to be no skin off someone's back
              • (từ lóng) không dính dáng đến ai, không động chạm đến ai, không ảnh hưởng gì đến ai
            2. to be only skin and bone
              • gầy chỉ còn da bọc xương
            3. he cannot change his skin
              • chết thì chết nết không chừa
            4. to escape by (with) the skin of one's teeth x tooth to fear for one's skin
              • sợ mất mạng
            5. to get under someone's skin
              • (thông tục) nắm được ai, làm cho ai phải chú ý
              • làm cho ai bực tức, chọc tức ai
            6. to have a thick skin
              • cứ trơ ra (khi bị phê bình, bị chửi...)
            7. to have a thin skin
              • dễ bật lò xo (khi bị phê bình, bị chửi...)
            8. near is my shirt, but nearer is my skin x shirt to save one's skin
              • chạy thoát
            9. I would not be in his skin
              • tôi không muốn ở địa vị của nó

            ngoại động từ

            • lột da
              • to skin a rabbit+ lột da một con thỏ
            • bóc vỏ, gọt vỏ
              • (thông tục) lột quần áo (ai)
                • (từ lóng) lừa đảo
                  • ((thường) + over) bọc lại

                      nội động từ

                      • lột da (rắn)
                        • đóng sẹo, lên da non (vết thương)
                          • (thông tục) cởi quần áo

                            Idioms

                            1. to skin alive
                              • lột sống (súc vật)
                              • (thông tục) mắng mỏ thậm tệ, trừng phạt nặng nề
                              • (thông tục) đánh gục, đánh bại hắn
                            2. to keep one's eyes skinned
                              • (từ lóng) cẩn thận, cảnh giác