Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
sinister
/'sinistə/
tính từ
gở, mang điểm xấu
ác, độc ác, hung hãn, nham hiểm; đầy sát khí (vẻ mặt)
a sinister design+ một kế hoạch nham hiểm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ to) tai hoạ cho, tai hại cho
(đùa cợt) trái, tả