shape /ʃeip/

      danh từ

      • hình, hình dạng, hình thù
        • spherical in shape+ có dáng hình cầu
        • a monster in human shape+ con quỷ hình người
      • sự thể hiện cụ thể
        • intention took shape in action+ ý định thể hiện bằng hành động
      • loại, kiểu, hình thức
        • a reward in the shape of a sum of money+ sự thưởng công dưới hình thức một món tiền
      • sự sắp xếp, sự sắp đặt
        • to get one's ideas into shape+ sắp xếp ý kiến của mình cho gọn ghẽ
      • bóng, bóng ma
        • a shape loomend through the mist+ có một bóng người hiện ra mờ mờ trong sương mù
      • khuôn, mẫu
        • thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn
          • các (đê) đôn

            Idioms

            1. to be in good shape
              • dư sức, sung sức
            2. go get out of shape
              • to lose shape
                • trở thành méo mó; không còn ra hình thù gì
              • to lick into shape
                • nặn thành hình
                • (nghĩa bóng) làm cho trông được; làm cho có hiệu lực; huấn luyện cho dùng được

              động từ

              • nặn, đẽo, gọt, tạo thành hình
                • to shape clay into a pot+ nặn đất thành một cái lọ
              • uốn nắn
                • to shape somebody's character+ uốn nắn tính nết ai
              • đặt ra, thảo ra (kế hoạch)
                • định đường, định hướng
                  • to shape one's course+ định hướng đi của mình, (nghĩa bóng) làm chủ vận mệnh mình
                • hình thành, thành hình
                  • an idea shapes in his mind+ một ý kiến hình thành trong óc anh ta
                • có triển vọng
                  • to shape well+ có triển vọng phát triển tốt, có chiều phát triển tốt