Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
scenically
phó từ
(thuộc) sân khấu; (thuộc) kịch trường
thể hiện một chuyện, ghi lại nột sự kiện (tranh, ảnh)
điệu, màu mè, vờ vĩnh, có vẻ kịch (tình cảm...)
(thuộc) cảnh vật