Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
righteous
/'raitʃəs/
tính từ
ngay thẳng, đạo đức, công bằng (người)
the righteous anf the wicked+ người thiện kẻ ác
chính đáng, đúng lý (hành động)
righteous indignation+ sự phẫn nộ chính đáng