Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
respondent
/ris'pɔndənt/
tính từ
trả lời
đáp lại (lòng tốt...)
(pháp lý) ở địa vị người bị cáo
(pháp lý) người bị cáo (trong vụ kiện ly dị)