Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
reset
/'ri:'set/
ngoại động từ
đặt lại, lắp lại (một bộ phận của máy...)
bó lại (xương gãy)
to reset a broken+ bó lại cái xương gãy
mài lại (một dụng cụ); căng lại (lò xo...)
động từ
oa trữ (đồ ăn trộm...)