ngoại động từ
- tiêu biểu cho, tượng trưng cho; tương ứng với
- he represents the best traditions of his country+ ông ta tiêu biểu cho truyền thống tốt đẹp nhất của đất nước
- thay mặt, đại diện
- to represent the people+ đại diện cho nhân dân
- miêu tả, hình dung
- this picture represents the Nghe Tinh Soviets insurrection+ bức tranh này miêu tả cuộc khởi nghĩa Xô viết Nghệ Tĩnh
- đóng (một vai kịch); diễn (một vở kịch)
- cho là
- to represent oneself as a write+ tự cho mình là một nhà văn