danh từ
- sự giảm nhẹ, sự bớt đi, sự làm khuây (đau đớn, buồn rầu)
- treatment gives relief+ sự điều trị làm giảm bệnh
- sự cứu tế, sự trợ cấp; sự cứu viện
- to go someone's relief+ cứu giúp ai
- to provide relief for the earthquake victims+ cứu tế những người bị hạn động đất
- sự giải vây (một thành phố...)
- sự thay phiên, sự đổi gác
- sự đền bù, sự bồi thường (thiệt hại); sự sửa lại, sự uốn nắn (những cái bất công...)
- cái làm cho vui lên; cái làm cho đỡ đều đều tẻ nhạt; cái làm cho đỡ căng thẳng
- a comic scene follows by way of relief+ tiếp sau là một màn hài kịch cốt để đỡ căng thẳng
danh từ
- (như) relievo
- (nghĩa bóng) sự nổi bật lên
- to stand out in relief+ nổi bật lên
- to bring (throw) something into relief+ nêu bật vấn đề gì
- (địa lý,địa chất) địa hình