ngoại động từ
- tính, đếm
- to reckon the cost+ tính phí tổn
- ((thường) + among, in) tính vào, kể vào, liệt vào, tính đến, kể đến
- to reckon someone among the great writers+ kể (liệt) ai vào số những nhà văn lớn
- I've reckoned that in+ tôi đã tính (kể) đến điều đó
- coi
- this book is reckoned as the best of the year+ quyển sách này được coi là quyển sách hay nhất trong năm
- to be reckoned a clever man+ được coi là một người thông minh
- cho là, đoán
- I reckon it will rain+ tôi cho là trời sẽ mưa
- I reckon he is forty+ tôi đoán là ông ta bốn mươi tuổi
nội động từ
- tính, đếm
- to learn to reckon+ học tính
- reckoning from today+ tính (kể) từ ngày hôm nay
- (+ on, upon) dựa vào, tin cậy vào, trông cậy vào
- to reckon upon someone's friendship+ trông cậy vào tình bạn của ai
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghĩ, tưởng
- he is very clever, I reckon+ hắn ta thông minh lắm, tôi nghĩ vậy
Idioms
- to reckon up
- cộng lại, tính tổng cộng, tính gộp cả lại
- to reckon with
- tính toán đến; thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to reckon without one's host