recall /ri'kɔ:l/

      danh từ

      • sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...)
        • letters of recall+ thư triệu hồi
      • (quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...)
        • sự nhắc nhở
          • khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại
            • a decision past recall+ một quyết định không thể huỷ bỏ được
            • lost without recall+ mất hẳn không lấy lại được
            • beyond (past) recall+ không thể lấy lại được, không thể huỷ bỏ được; bị lãng quên
          • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)

              ngoại động từ

              • gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi
                • to recall an ambassador+ triệu hồi một đại sứ
              • (quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu)
                • nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại
                  • to recall someone to his duty+ nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình
                  • legends that recall the past+ những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng
                • nhớ, nhớ lại
                  • to recall someone's name+ nhớ lại tên ai
                • làm sống lại, gọi tỉnh lại
                  • to recall someone to life+ gọi người nào tỉnh lại
                • huỷ bỏ; rút lại, lấy lại
                  • to recall a decision+ huỷ bỏ một quyết nghị
                • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)