danh từ
- sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...)
- letters of recall+ thư triệu hồi
- (quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...)
- sự nhắc nhở
- khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại
- a decision past recall+ một quyết định không thể huỷ bỏ được
- lost without recall+ mất hẳn không lấy lại được
- beyond (past) recall+ không thể lấy lại được, không thể huỷ bỏ được; bị lãng quên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)
ngoại động từ
- gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi
- to recall an ambassador+ triệu hồi một đại sứ
- (quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu)
- nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại
- to recall someone to his duty+ nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình
- legends that recall the past+ những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng
- nhớ, nhớ lại
- to recall someone's name+ nhớ lại tên ai
- làm sống lại, gọi tỉnh lại
- to recall someone to life+ gọi người nào tỉnh lại
- huỷ bỏ; rút lại, lấy lại
- to recall a decision+ huỷ bỏ một quyết nghị
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)