rat /ræt/

      danh từ

      • (động vật học) con chuột
        • (chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn
          • công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách
            • lóng rats!+ chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy!

          Idioms

          1. to give somebody rats
            • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi bới ai, la mắng ai
          2. like a drowned rat
            • (xem) drown
          3. like a rat in a hole
            • trong tình trạng bế tắc không lối thoát
          4. to smell a rat
            • (xem) smell

          nội động từ

          • bắt chuột, giết chuột
            • (chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn
              • (nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi
                • to rat on a pal+ phản bạn, bỏ rơi bạn
              • không tham gia đình công

                  ngoại động từ

                  • (như) drat