Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
probe
/probe/
danh từ
cái thông, cái que thăm (để dò vết thương...)
(vật lý) máy dò, cái dò, cực dò
sound probe+ máy dò âm
electric probe+ cực dò điện
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thăm dò, sự điều tra
ngoại động từ
dò (vết thương...) bằng que thăm
thăm dò, điều tra