premise /'premis/

      danh từ

      • (triết học) tiền đề
        • (số nhiều) những cái kể trên; (pháp lý) tài sản kể trên
          • (số nhiều) sinh cơ, nhà cửa, vườn tược

            Idioms

            1. to be drunk (consumed) on the premises
              • uống ngay tại chỗ trong cửa hàng (rượu...)
            2. to be drunk to the premises
              • say mèm, say bí tỉ, say khướt
            3. to see somebody off the premises
              • tống tiễn ai đi

            ngoại động từ

            • nói (cái gì) coi như tiền đề, viết (cái gì) coi như tiền đề; nói (cái gì) coi như mở đầu, viết (cái gì) coi như mở đầu; đặt thành tiền đề
              • to premise that...+ đặt thành tiền đề là...