danh từ
ngoại động từ
- quét hắc ín, gắn bằng hắc ín
danh từ
- sự ném, sự liệng, sự tung, sự hất; sự lao xuống
- a headlong pitch from a rock+ sự lao người từ một tảng đá xuống
- (thể dục,thể thao) cách ném bóng (crickê)
- sự lao lên lao xuống, sự chồm lên chồm xuống (của con tàu trong cơn bão)
- độ cao bay vọt lên (của chim ưng để lấy đà nhào xuống vồ mồi)
- độ cao (của giọng...)
- mức độ
- to come to such a pitch that...+ đến mức độ là...
- anger is at its highest pitch+ cơn giận đến cực độ
- độ dốc; độ dốc của mái nhà
- số hàng bày bán ở chợ
- chỗ ngồi thường lệ (của người bán hàng rong, người hát xẩm)
- (kỹ thuật) bước, bước răng
- screw pitch+ bước đinh ốc
ngoại động từ
- cắm, dựng (lều, trại)
- to pitch tents+ cắm lều, cắm trại
- cắm chặt, đóng chặt xuống (một chỗ nhất định)
- to pitch wickets+ (thể dục,thể thao) cắm cột gôn (crickê)
- bày bán hàng ở chợ
- lát đá (một con đường)
- ném, liệng, tung, hất; liệng (một vật dẹt) vào đích
- to pitch the ball+ ném bóng (chơi crickê)
- to pitch hay into the cart+ hất cỏ khô lên xe bò
- (từ lóng) kể (chuyện...)
- (âm nhạc) lấy (giọng)
- to pitch one's voice higher+ lấy giọng cao hơn
- (nghĩa bóng) diễn đạt (cái gì...) bằng một phong cách riêng
nội động từ
- cắm lều, cắm trại, dựng trại
- (+ on, into) lao vào, lao xuống, chồm lên chồm xuống (tàu bị bão...)
Idioms
- to pitch in
- (thông tục) hăng hái, bắt tay vào việc
- to pitch into
- (thông tục) xông vào, tấn công vào dữ dội, xông vào đánh (ai) tới tấp
- đả kích kịch liệt; mắng mỏ chửi bới như tát nước vào mặt (ai)
- xông vào ăn lấy ăn để; ăn lấy ăn để (cái gì)
- to pitch upon
- ngẫu nhiên chọn đúng, tình cờ chọn đúng (cái gì, ai...); chọn hú hoạ