Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
perforation
/,pə:fə'reiʃn/
danh từ
sự khoan, sự xoi, sự khoét, sự đục lỗ, sự đục thủng, sự xuyên qua
hàng lỗ răng cưa, hàng lỗ châm kim (trên giấy, xung quanh con tem để dễ xé...)