pending /'pendiɳ/

      tính từ

      • chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử
        • pending questions+ những vấn đề còn tồn tại chưa giải quyết
        • a pending case+ một vụ kiện chưa xử

        danh từ

        • trong lúc, trong quá trình, trong khoảng thời gian
          • pending the negotiations+ trong lúc đang thương lượng
        • cho đến lúc, trong khi chờ đợi
          • pending the completion of the agreement+ cho đến lúc ký kết bản hiệp định
          • pending my return+ trong khi chờ đợi tôi trở về