Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
pedestrian
/pi'destriən/
tính từ
bằng chân, bộ
(thuộc) đi bộ
nôm na, tẻ ngắt, chán ngắt, không lý thú gì
danh từ
người đi bộ, khách bộ hành
(thể dục,thể thao) vận động viên (môn) đi bộ