danh từ
Idioms
- the Communist Party
- đảng Cộng sản
- sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng
- (định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái
danh từ
- tiệc, buổi liên hoan
- những người cùng đi
- the minister anf his party+ bộ trưởng và những người cùng đi
- toán, đội, nhóm
- (pháp lý) bên
- the contracting parties+ các bên ký kết
- người tham gia, người tham dự
- to be a party to something+ thằng cha, lão, anh chàng, gã, con bé, mụ...
- an old party with spectales+ lâo đeo kính
- a coquettish party+ con bé làm đỏm