danh từ
- gói; bưu kiện ((cũng) postal parcel)
- (thương nghiệp) chuyển hàng (số hàng trong một lần giao dịch)
- mảnh đất, miếng đất
- (từ cổ,nghĩa cổ) phần
- part and parcel+ bộ phận khắng khít (của một vật)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lũ, bọn, bầy
- a parcel of fools+ một lũ ngốc
ngoại động từ
- chia thành từng phần ((thường) to parcel out)
- (hàng hải) che (đường xảm tàu) bằng dải vải bạt có nhựa đường; bọc (dây châo...) bằng dải vải bạt có nhựa đường
phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) phần nào
- parcel gilt+ mạ vàng một phần
- a parcel gilt cup+ cái cốc mạ vàng bên trong
- parcel blind+ nửa mù, mù dở