pair /peə/

      danh từ

      • đôi, cặp
        • a pair of gloves+ đôi găng tay
        • pair of horses+ cặp ngựa
      • cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật)
        • chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận)
          • a pair of scissor+ cái kéo
          • where is the pair to this sock?+ chiếc tất kia đâu rồi?
        • (chính trị) cặp (nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu); người kết đôi (một trong hai nghị sĩ ở hai đảng đối lạp thoả thuận cùng không bỏ phiếu)
          • I cannot find a pair+ tôi không tìm được người kết đôi (trong việc bỏ phiếu)

        Idioms

        1. in pairs
          • từng đôi, từng cặp
        2. pairs of stairs
          • pair of steps
            • cầu thang, tầng gác
          • that is another pair of shoes
            • đó lại là vấn đề khác

          ngoại động từ

          • ghép đôi, ghép cặp
            • cho yêu nhau, cho lấy nhau (đôi trai gái)

                nội động từ

                • kết đôi, sánh cặp
                  • yêu nhau, lấy nhau (đôi trai gái); kết đôi với nhau (con đực con cái, con trống con mái)

                    Idioms

                    1. to pair off
                      • ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường)
                    2. to pair off with
                      • (thông tục) kết duyên với