only /'ounli/

      tính từ

      • chỉ có một, duy nhất
        • the only way is to struggle+ con đường duy nhất là đấu tranh
        • my one and only hope+ hy vọng duy nhất của tôi
        • an only child+ con một
      • tốt nhất, đáng xét nhất
        • plastic raincoat are the only wear in principal rains+ áo mưa vải nhựa là thứ che mưa tốt nhất ở các nước nhiệt đới

        phó từ

        • chỉ, mới
          • only you can gues+ chỉ có anh mới có thể đoán được
          • he came only yesterday+ nó mới đến hôm qua
        • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng
          • he will only regret his behaviour+ cuối cùng anh ta sẽ ân hận về thái độ của mình

        Idioms

        1. if only
          • giá mà
        2. not only... but also
          • (xem) also
        3. it's only to true
          • điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa

        liên từ

        • nhưng, chỉ phải
          • he does well, only that he is nervous at the start+ anh ta làm được nhưng chỉ phải lúc đầu hay cuống
        • nếu không, chỉ trừ ra
          • only that you would be bored, I should...+ chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...