tính từ
- chỉ có một, duy nhất
- the only way is to struggle+ con đường duy nhất là đấu tranh
- my one and only hope+ hy vọng duy nhất của tôi
- an only child+ con một
- tốt nhất, đáng xét nhất
- plastic raincoat are the only wear in principal rains+ áo mưa vải nhựa là thứ che mưa tốt nhất ở các nước nhiệt đới
phó từ
- chỉ, mới
- only you can gues+ chỉ có anh mới có thể đoán được
- he came only yesterday+ nó mới đến hôm qua
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng
- he will only regret his behaviour+ cuối cùng anh ta sẽ ân hận về thái độ của mình
Idioms
- if only
- not only... but also
- it's only to true
- điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa
liên từ
- nhưng, chỉ phải
- he does well, only that he is nervous at the start+ anh ta làm được nhưng chỉ phải lúc đầu hay cuống
- nếu không, chỉ trừ ra
- only that you would be bored, I should...+ chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...