Anh-Việt
Hán-Việt
Pháp-Việt
noise
/nɔiz/
danh từ
tiếng; tiếng ồn ào, tiếng om sòm, tiếng huyên náo
to make a noise+ làm ồn
to make a noise in the world+ nổi tiếng trên thế giới, được thiên hạ nói đến nhiều
ngoại động từ
loan (tin), đồn
it was noised abroad that+ có tin đồn rằng